Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Nhiều quỷ núi đã nảy ra ý nghĩ ném đá khi chiến đấu, và một số cá thể đã chọn đá làm vũ khí. Vì những hòn đá như thế không phải lúc nào cũng dễ tìm, quỷ núi quăng đá đã mang chúng theo trong những chiếc túi đeo trên vai. Chất liệu da tạo nên chiếc túi cũng thích hợp với một chiếc dây văng đá thô sơ.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này tái tạo, cho phép nó phục hồi như thể luôn đứng trong một ngôi làng.
Nâng cấp từ: | Quỷ núi bé con |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 29 |
Máu: | 49 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Troll Rocklobber |
Khả năng: | tái tạo |
nắm đấm va đập | 10 - 2 cận chiến | ||
dây văng đá va đập | 17 - 1 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 20% |
đâm | 20% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | -10% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 1 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 40% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 2 | 60% |
Nước nông | 2 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 40% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 30% |
Đầm lầy | 2 | 20% |
Đồi | 1 | 50% |